UniFi AC LR

UniFi AC LR

Liên hệ giá tốt và giá sỉ

Model: UAP-AC-LR

UniFi AC LR là thiết bị phát WiFi trong nhà hoạt động trên 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz, chuẩn 802.11ac, tốc độ lên đến 1.3 Gbps.

  • UniFi AC LR được lắp đặt dễ dàng, phù hợp cho khách sạn, văn phòng, nhà hàng, quán café khu nghỉ dưỡng, ký túc xá hoặc những nơi cần trang bị WiFi.
  • UniFi AC LR phủ sóng WiFi cả 2 dải tần 2.4Ghz và 5Ghz nên thích hợp cho những địa điểm có mật độ người dùng cao.
  • UniFi AC LR có khả năng kết nối vô tuyến (Mesh) trong dải tần 5Ghz và phủ sóng trong dải tần 2.4Ghz nên thích hợp cho những địa điểm khó đi dây.

Những đặc điểm của UniFi AC LR

 

UniFi AC LR (UAP-AC-LR) là thiết bị phát WiFi trong nhà hoạt động trên 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz, chuẩn 802.11ac, tốc độ lên đến 1.3 Gbps.

UniFi AC LR với kiểu dáng nhỏ gọn và tinh tế, sản phẩm được lắp đặt dễ dàng. Hỗ trợ lên đến 100 kết nối đồng thời. Là sự lựa chọn lý tưởng cho những địa điểm có mật độ người dùng cao như: Khách sạn, Nhà hàng, Cao ốc văn phòng, Sân bay, Khu triển lãm…….

 

Hình ảnh sản phẩm của UniFi AC LR

 

unifi-ac-lr

unifi-ac-lr

Tính năng vượt trội của UniFi AC LR

  • UniFi AC LR phủ sóng WiFi cả 2 dải tần 2.4Ghz và 5Ghz nên thích hợp cho những địa điểm có mật độ người dùng cao.
  • UniFi AC LR có khả năng kết nối vô tuyến (Mesh) trong dãi tần 5Ghz và phủ sóng trong dải tần 2.4Ghz nên thích hợp cho những địa điểm khó đi dây.
  • Tạo ra 04 VLAN (mạng LAN ảo) thuận tiện trong việc phân nhóm người dùng để nâng cao an ninh cho toàn hệ thống. Do đó thiết bị thích hợp cho doanh nghiệp yêu cầu cao trong bảo mật.

Công nghệ thiết kế Ăng-ten tiên tiến                      

Bộ phát wifi UniFi có kiểu dáng và linh kiện bên trong được sắp xếp phù hợp với bất kỳ bề mặt tường hoặc trần nào (bao gồm bộ dụng cụ gắn). Đèn hiển thị LED đơn giản hóa việc triển khai, cấu hình. Được trang bị công nghệ Ăng-ten đối xứng liên kết tiên tiến nhất. Cho phép phát tầm xa, phát đối xứng và liên kết vùng phủ sóng, khắc phục hoàn toàn điểm chết. Vì vậy, UniFi AC LR sẽ cho công suất phát cao, giúp cho việc kết nối ở khoảng cách xa được dễ dàng hơn.

Hiệu năng cao với 2 băng tần đồng thời và tốc độ Giga LAN

Không chỉ ổn định và bền lâu, sản phẩm này còn cải thiện hiệu năng lên tới 5 lần so với sản phẩm thế hệ trước.

 

unifi-ac-lr

UniFi Controller của bộ phát wifi UniFi AC LR được thiết kế lại để tối ưu hóa hiệu suất RF.

 

unifi-ac-lr

Quản lý WiFi doanh nghiệp có thể mở rộng

UniFi Controller v5 là một phần mềm quản lý mạnh, chuyên nghiệp, có độ bảo mật cao, độ trễ thấp và hiệu suất hoạt động cao. Phần mềm UniFi Controller là phần mềm lý tưởng cho việc quản lý thiết bị không dây, yêu cầu truy cập với số lượng lớn và cần tính ổn định. Có thể quản lý cùng lúc nhiều tác vụ đa dạng cho nhiều nhà cung cấp dịch vụ tại cùng 1 thời điểm.

Phần mềm UniFi Controller có thể được cài đặt sử dụng trên điện thoại, máy tính, máy tính bảng.

 

unifi-ac-lr

Thông số kỹ thuật

 Mechanical 
DimensionsØ175.7 x 43.2 mm (Ø6.9 x 1.7″)
WeightWithout mount: 240 g (8.5 oz)
With mount: 315 g (11.1 oz)
Hardware 
Networking interface(1) GbE RJ45 port
Management interfaceEthernet
Power methodPoE
Passive PoE, 24V (Pairs 4, 5+; 7, 8 return)
Power supplyUniFi PoE switch
24V, 0.5A Gigabit PoE adapter*
*5-packs do not come with PoE adapters.
Max. power consumption6.5W
Max.TX power
2 GHz
5 GHz
6 GHz
24 dBm
22 dBm
MIMO
2.4 GHz
5 GHz
6 GHz
3 x 3
2 x 2
Throughput rate
2.4 GHz
5 GHz
6 GHz
450 Mbps
867 Mbps
Antenna gain
2.4 GHz
5 GHz
6 GHz
3 dBi
3 dBi
ButtonFactory reset
MountingWall, ceiling (Included)
Operating temperature-10 to 70° C (14 to 158° F)
Operating humidity5 to 95% noncondensing
CertificationsCE, FCC, IC
Software 
WiFi standards802.11 a/b/g/n/r/k/v/ac
Wireless securityWEP, WPA-PSK, WPA-Enterprise (WPA/WPA2, TKIP/AES)
BSSIDUp to 8 per radio
VLAN802.1Q
Advanced QoSPer-user rate limiting
Guest traffic isolationSupported
Power saveSupported
WMMVoice, video, best effort, and background
Concurrent clients250+
Supported Data Rates (Mbps) 
802.11a6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps
802.11b1, 2, 5.5, 11 Mbps
802.11g6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps
802.11n6.5 Mbps to 450 Mbps (MCS0 – MCS23, HT 20/40)
802.11ac6.5 Mbps to 867 Mbps (MCS0 – MCS9 NSS1/2, VHT 20/40/80)

 

Fanpage FPT – Thiết Bị Mạng: https://www.facebook.com/thietbimangfpt

Hỗ Trợ Kỹ Thuật: 028-7300-2222

Dimensions

175.7 x 175.7 x 43.2 mm (6.92 x 6.92 x 1.70")

Certifications

CE, FCC, IC

Networking Interface

(1) 10/100/1000 Ethernet Port

Buttons

Reset

Ports

No

Antennas

(1) Dual-Band Antenna, Tri-Polarity, 2.4 GHz: 3 dBi, 5 GHz: 6 dBi

Wifi Standards

802.11 a/b/g/n/r/k/v/ac

Power Method

Passive Power over Ethernet (24V), (Pairs 4, 5+; 7, 8 Return)

Maximum Power Consumption

6.5W

Max. TX Power

24 dBm

BSSID

Up to Four per Radio

Power Save

Supported

Wireless Security

WEP, WPA-PSK, WPA-Enterprise (WPA/WPA2, TKIP/AES)

Weight

240 g (8.5 oz), 315 g (11.1 oz) with Mounting Kits

Operating Temperature

-10 to 70° C (14 to 158° F)

Mounting

Wall/Ceiling (Kits Included)

Operating Humidity

5 to 95% Noncondensing

VLAN

802.1Q

Advanced QoS

Per-User Rate Limiting

Guest Traffic Isolation

Supported

WMM

Voice, Video, Best Effort, and Background

Concurrent Clients

200+

802.11n

6.5 Mbps to 450 Mbps (MCS0 – MCS23, HT 20/40)

802.11b

1, 2, 5.5, 11 Mbps

802.11g

6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps

Power Supply

24V, 0.5A Gigabit PoE Adapter

802.11a

6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps

802.11ac

6.5 Mbps to 867 Mbps (MCS0 – MCS9 NSS1/2, VHT 20/40/80)