UniFi Switch PRO 48 PoE
Model: USW-Pro-48-PoE
UniFi Switch Pro 48 PoE với 40 port cấp nguồn PoE chuẩn 802.3at PoE+ và 8 port PoE++ chuẩn 802.3bt cùng 4 cổng quang (SFP+) tốc độ 10GB. UniFi Switch Pro 48 PoE là thiết bị chuyển mạch UniFi thế hệ thứ 2.
- UniFi Switch Pro 48 PoE là bộ chuyển mạch quản trị Layer 2 và hỗ trợ Layer 3 được quản lý và cấu hình thông qua UniFi Network với 4 port SFP+ với tốc độ 10GB khi sử dụng tính năng Aggregation để gộp port giúp nâng băng thông uplink lên đến 40GB . Với tính năng Layer 3 hỗ trợ Inter-VLAN routing, static routing và DHCP server .
- UniFi Switch Pro 48 PoE là thiết bị lý tưởng để sử dụng cho lớp access layer cho mọi giải pháp mạng của UniFi. Công suất cấp nguồn PoE lên đến 600W kèm theo bộ nguồn dự phòng RPS thông qua thiết bị cấp nguồn UniFi SmartPower.
Tính Năng Nổi Bật Của UniFi Switch Pro 48 PoE
Layer 3 Features
Ngoài các giao thức của thiết bị chuyển mạch ở Layer 2, UniFi Switch Pro 48 PoE (USW-Pro-48-
Near-Silent Cooling
UniFi Switch Pro 48 PoE có thể được đặt ở bất kỳ không gian làm việc nào. Áp dụng công nghệ tản nhiệt mới với quạt tản nhiệt được tích hợp nguồn điều khiển PWM (Power Management) kèm theo thiết kế ống dẫn khí động học và cảm biến nhiệt làm cho thiết bị hoạt động một cách nhẹ nhàng và không gây ra tiếng ồn đem lại trải nghiệm tốt nhất cho người dùng.
Fiber Connectivity
Với cổng SFP+ cho phép kết nối dung lượng cao lên đến 10Gbps do đó bạn có thể kết nối trực tiếp với máy chủ lưu trữ hiệu suất cao hoặc có thể mở rộng hệ thống mạng đến các switch khác.
802.3bt PoE++
USW-Pro-48-
Power Supply Redundancy
USW-Pro-48-
Innovative Display
Với màn hình cảm ứng 1,3 inch kèm theo tính năng AR (khi sử dụng APP). Hiển thị thông tin trạng thái để dễ dang theo dõi và khắc phục sự cố nhanh chóng.
Mô hình của UniFi Switch Pro 48 PoE
Thông số kỹ thuật
Các sản phẩm UniFi chính hãng được phân phối bởi Công Ty TNHH MTV Viễn Thông Quốc Tế FPT – FTI
————————–
Youtube: UniFi Việt Nam
Fanpage: UniFi Vietnam
Hotline: 0972 796 890
Dimensions | 442.4 x 399.6 x 43.7 mm (17.42 x 15.73 x 1.72") |
---|---|
Weight | 6.25 kg (13.78 lb) |
Networking Interface | (48) 10/100/1000 RJ45 Ports (4) 1/10G SFP+ Ethernet Ports |
Power Method | Universal Input: 100-240VAC, 50/60 Hz USP RPS DC Input: 52VDC, 11.54A; 11.5VDC, 5.22A |
Certifications | CE, FCC, IC |
Operating Temperature | 5 to 40° C (23 to 104° F) |
Operating Humidity | 10 – 90% Noncondensing |
Power Supply | AC/DC, Internal, 660W |
Management Interface | Ethernet In-Band |