UniFi Switch 16 PoE
Model: USW-16-POE
UniFi Switch 16 PoE (USW 16 POE) là thiết bị Switch PoE chuyển tiếp thông minh, cung cấp một bộ mở rộng với các tính năng chuyển tiếp với giao thức vượt trội ở lớp 2 phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng như: chuyển mạch, ánh xạ port hoặc port group …
- Switch 16 PoE có màn hình cảm ứng 1,3 inch kèm theo tính năng AR ( khi sử dụng APP), hiển thị thông tin trạng thái để dễ dàng theo dõi và khắc phục sự cố nhanh chóng
- Switch 16 PoE với thiết kế nhỏ gọn có thể dể dàng lắp đặt trong tủ rack SOHO.
Tính Năng Nổi Bật của UniFi Switch 16 PoE
UniFi Switch 16 PoE là thiết bị chuyển mạch thông minh của dòng Switch UniFi, chuyển đổi trên cổng PoE + Gigabit. Cung cấp một bộ mở rộng với các tính năng chuyển tiếp với giao thức vượt trội ở lớp 2 phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng như: chuyển mạch, ánh xạ port hoặc port group …
Thiết bị với hiệu suất mạnh do đó thích hợp sử dụng cho các doanh nghiệp vừa và lớn, Khách sạn,Văn phòng, Trường học, …
UniFi USW-16-POE có màn hình cảm ứng 1,3 inch kèm theo tính năng AR (khi sử dụng APP). Hiển thị thông tin trạng thái để dễ dàng theo dõi và khắc phục sự cố nhanh chóng.
Switch 16 PoE cung cấp 16 port Gigabit Ethernet và 2 port SFP cho kết nối cổng quang Uplink lên đến 1 Gbps để dễ dàng mở rộng hệ thống mạng.
Mô hình của USW-16-POE
Thông tin kỹ thuật của USW-16-POE
Các sản phẩm UniFi chính hãng được phân phối bởi Công Ty TNHH MTV Viễn Thông Quốc Tế FPT – FTI
————————–
Youtube: UniFi Việt Nam
Fanpage: UniFi Vietnam
Hotline: 0972 796 890
Dimensions | 442.4 x 200 x 43.7 mm (17.42 x 7.87 x 1.72") |
---|---|
Weight | 2.80 kg (6.17 lb) With Brackets: 2.89 kg (6.37 lb) |
Networking Interface | (16) 10/100/1000 RJ45 Ports (2) 1G SFP Ethernet Ports |
Power Method | 100-240VAC, 50/60 Hz, Universal Input |
Maximum Power Consumption | 18W |
Certifications | CE, FCC, IC |
Operating Temperature | 5 to 40° C (23 to 104° F) |
Operating Humidity | 10 – 90% Noncondensing |
Power Supply | AC/DC, Internal, 60W |
Total N-Blocking Throughput | 18 Gbps |
Switching Capacity | 36 Gbps |
Forwarding Rate | 26.78 Mpps |
Management Interface | Ethernet In-Band |
Shock & Vibration | ETSI300-019-1.4 Standard |
ESD/EMP Protection | Air: ± 16 kV, Contact: ± 12 kV |