UniFi NanoHD

UniFi NanoHD

Liên hệ giá tốt và giá sỉ

Model: UAP-nanoHD

UniFi NanoHD là thiết bị hoạt động trên 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz, chuẩn 802.11ac Wave 2 hỗ trợ tốc độ lên đến 2.33 Gbps.

  • UniFi NanoHD được lắp đặt dễ dàng, phù hợp cho khách sạn, văn phòng, nhà hàng, quán café khu nghỉ dưỡng, ký túc xá hoặc những nơi cần trang bị WiFi.
  • UniFi NanoHD phần cứng mạnh mẽ, cấu hình đơn giản có thể mở rộng đến hàng ngàn thiết bị UniFi mà vẫn duy trì được một hệ thống mạng hợp nhất nhờ phần mềm quản lý UniFi Controller, nâng cao tính bảo mật cho toàn hệ thống.

Hãng Ubiquiti vừa ra mắt dòng sản phẩm thiết bị phát WiFi UniFi NanoHD với thiết kế nhỏ gọn tinh tế và công suất phát ấn tượng với chuẩn WiFi AC-Wave 2. Nếu so với UniFi AC HD thì kiểu dáng UniFi NanoHD nhỏ gọn và tinh tế hơn.

Kích thước và kiểu dáng mới lạ mắt 

Cùng với những thay đổi không ngừng về chất lượng sản phẩm và mẫu mã, UniFi NanoHD được thiết kế với kiểu dáng nhỏ gọn, cầm chắc tay, với kích thước chỉ 16cm.

UniFi NanoHD

Ngoài ra, điểm nhấn của thiết bị phát wifi này còn nằm ở bộ vỏ ốp ấn tượng, dễ dàng tháo lắp có thể thay đổi tuỳ thích đối với người dùng khi mua UniFi NanoHD. Phụ kiện này không đi kèm sản phẩm mà sẽ được bán riêng tuỳ theo nhu cầu khách hàng.

UniFi NanoHD

Thiết bị phát WiFi UniFi NanoHD hỗ trợ tính năng 4×4 Wave 2 MU-MIMO, tính năng này đang được tích hợp trên dòng sản phẩm UniFi AC HD đã ra mắt trước đó.

Nhìn trên bảng so sánh về mức phí bỏ ra của người dùng, ta có thể thấy sản phẩm này có vị thế cạnh tranh lớn trong phân khúc sản phẩm wifi high-end với performance ổn định và mức chi phí tối ưu hơn hẳn.

UniFi NanoHD

Quản trị miễn phí với UniFi Controller

Với phần mềm UniFi Controller, mọi doanh nghiệp đều dễ dàng triển khai hệ thống UniFi Enterprise của mình mà không phải trả bất ký khoản phí license nào. Đặc biệt, doanh nghiệp có thể dễ dàng mở rộng hệ thống khi cần mà không bị giới hạn về số lượng thiết bị sử dụng.

So sánh thông số kỹ thuật của UniFi NanoHD và UniFi AC PRO

UniFi NanoHD

Fanpage FPT – Thiết Bị Mạng: https://www.facebook.com/thietbimangfpt

Hỗ Trợ Kỹ Thuật: 028-7300-2222

Số máy lẻ (Ext): 89777 Hoặc 8654

Dimensions

160 x 160 x 32.65 mm (6.30 x 6.30 x 1.29")

Mounting

Wall/Ceiling (Kits Included)

Networking Interface

(1) 10/100/1000 Ethernet Port

Buttons

Reset

Antennas

2.4 GHz:(2) Single-Port, Single-Polarity Antennas, 2.8 dBi each 5 GHz : (2) Single-Port, Dual-Polarity Antennas, 3 dBi each

Wifi Standards

802.11 a/b/g/n/ac/ac-wave2

Power Method

802.3af PoE

Maximum Power Consumption

10.5W

Max. TX Power

2.4 GHz: 23 dBm; 5 GHz 26 dBm

BSSID

8 per Radio

Power Save

Supported

Wireless Security

WEP, WPA-PSK, WPA-Enterprise (WPA/WPA2, TKIP/AES), 802.11w/PMF

Certifications

CE, FCC, IC

Weight

300 g (10.6 oz); With Mounting Kits: 315 g (11.1 oz)

Operating Humidity

5 to 95% Noncondensing

Operating Temperature

-10 to 70° C (14 to 158° F)

VLAN

802.1Q

Advanced QoS

Per-User Rate Limiting

Guest Traffic Isolation

Supported

WMM

Voice, Video, Best Effort, and Background

Concurrent Clients

200+

802.11n

6.5 Mbps to 300 Mbps (MCS0 – MCS15, HT 20/40)

802.11b

1, 2, 5.5, 11 Mbps

802.11g

6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps

Power Supply

UniFi Switch (PoE)

802.11a

6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps

802.11ac

6.5 Mbps to 1.7 Gbps (MCS0 – MCS9 NSS1/2/3/4, VHT 20/40/80)

MIMO

2.4 GHz: 2×2 ; 5 GHz: 4×4