EdgeRouter Infinity

EdgeRouter Infinity

Liên hệ giá tốt và giá sỉ

Model: ER-8-XG

► Ubiquiti EdgeRouter Infinity: với tổng thông lượng 80 Gbps với mức gia hợp lí so với  giá trị hiệu suất mang lại.

► Ubiquiti EdgeRouter Infinity: với 8 cổng SFP + cung cấp kết nối cáp quang 10G và cổng RJ45 Gigabit Ethernet cung cấp kết nối đồng.

► Ubiquiti EdgeRouter Infinity: bao gồm các mô-đun nguồn AC / DC cung cấp nguồn chính và nguồn dự phòng cho thiết bị. Hỗ trợ cấu hình có thể mở rộng bằng cách sử dụng EdgeOS hoặc Hệ thống quản lý mạng Ubiquiti (UNMS).

  • (8) 10G SFP+ Ports and (1) Gigabit Ethernet RJ45 Port
  • Hot-Swappable Modular Power Supplies
  • 16-Core, 1.8 GHz Processor
  • Rackmountable

Router và Cân bằng tải Ubiquiti EdgeRouter Infinity

EdgeRouter Infinity là thiết bị router định tuyến phù hợp cho các doanh nghiệp cực lớn và vừa có thể đáp ứng mọi nhu cầu về truyền tải thông lượng lớn có hiệu suất tối đa lên đến 80Gbps.

Meta: EdgeRouter Infinity được cung cấp sức mạnh bởi bộ xử lý 16-core, 1,8 GHz với RAM 16G DDR4, có 8 port 10G SFP+ và một port Gigabit Ethernet RJ45.

EdgeRouter Infinity hỗ trợ loadbalance lên đến 7 Wan cung cấp khả năng dự phòng cho hệ thống mạng của bạn.

EdgeRouter Infinity hỗ trợ Rule FireWall mạnh mẽ, việc phân chia các zone khác nhau giúp đảm bảo cho hệ thống của bạn luôn ở trạng thái bảo mật cao nhất như (Wan Zone, Local Zone, Lan Zone, Guest Zone).

EdgeRouter Infinity được hỗ trợ và quản lý bởi phần mềm UNMS của Ubiquiti là controller quản lý hoàn hảo có giao diện cho người dùng với đồ họa trực quan và dễ dàng sử dụng.

EdgeRouter Infinity có ứng dụng UNMS cho phép bạn quản lý EdgeRouter Infinity bằng thiết bị di động của mình. Ứng dụng có thể được tải xuống từ App Store (iOS) hoặc Google Play (Android).

Mô Hình Triển Khai Doanh Nghiệp

EdgeRouter Infinity

EdgeRouter InfinityEdgeRouter Infinity

EdgeRouter Infinity có giao diện người dùng đồ họa được thiết kế để thiết lập và điều khiển thuận tiện. Được truy cập thông qua cổng mạng và trình duyệt web, giao diện cung cấp khả năng quản lý trực quan với chế độ xem ảo các cổng, hiển thị kết nối vật lý, tốc độ và trạng thái

Cấu hình định tuyến các tuyến tĩnh và các giao thức định tuyến động (OSPF, RIP, BGP và MPLS) để quản lý hiệu quả các tuyến được EdgeRouter sử dụng.

Monitoring Tools Theo dõi hoạt động mạng và thiết bị một cách thuận tiện từ các công cụ như Ping, Trace, Discover, Packet Capture và Log Monitor

ER-8-XG Thiết lập nhiều máy chủ DHCP để gán các dải IP trong các mạng con khác nhau trên nhiều interface khác nhau.Dể dàng quản lý các địa chỉ IP động và tĩnh cho các thiết bị mạng của bạn

Định tuyến định cấu hình các tuyến tĩnh và các giao thức định tuyến động (OSPF, RIP, BGP và MPLS) để quản lý hiệu quả các tuyến được EdgeRouter sử dụng.

EdgeRouter Infinity cung cấp các tính năng bổ sung

  • Nhận dạng ứng dụng với Kiểm tra gói tin (DPI)
  • Chính sách dịch vụ (QoS)
  • Hỗ trợ IPv6

EdgeRouter InfinityEdgeRouter Infinity

Thông số kỹ thuật của EdgeRouter Infinity

EdgeRouter InfinityĐặc điểm Router Software

EdgeRouter Infinity

Xem thêm: Ubiquiti EdgeRouter ERLite-3

Xem thêm: Ubiquiti EdgeRouter ER-PRO-8

Xem thêm: Ubiquiti EdgeRouter X

Xem thêm: Ubiquiti EdgeRouter ER-X-SFP

Xem thêm: Ubiquiti EdgeRouter 6

Xem thêm: Ubiquiti EdgeRouter 4

Nếu bạn chưa biết cách cài đặt UniFi Controller & cấu hình sử dụng thì có thể tham khảo 3 bài hướng dẫn sau của wifi.fpt.net

1. Cài đặt UniFi Controller trên Hệ điều hành Windows xem tại link.

2. Hướng dẫn sử dụng UniFi Controller xem tại link.

3. Hướng dẫn cấu hình sử dụng UniFi Controller trên trình duyệt web xem tại link.

 

Mời mọi người tham gia Group Cộng đồng UniFi để cùng nhau chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm thực tế về wifi, networks!

Tất tần tật hướng dẫn cấu hình WiFi UniFi xem tại đây.

—————————–

????????ô???????? ???????????? ????????ê???? ????ệ

Hỗ trợ mua hàng: 0933.769.199

Fanpage UniFi-Ubiquiti Viet Nam xem tại đây.

Youtube Cộng Đồng UniFi xem tại đây.

Hỗ Trợ Kỹ Thuật: 028-7300-2222 Số máy lẻ: 89777 – 8654

Lưu ý : Thời gian hỗ trợ trong giờ hành chính (Thứ Hai – Thứ Sáu ; 08:30 – 17:30)

Dimensions

442.4 x 285.6 x 43.7 mm (17.42 x 11.24 x 1.72")

Rackmount

Yes, 1U

System Memory

16 GB DDR4 RAM

Maximum Power Consumption

100W

Supported Voltage Range

AC/DC Power Supply Module: 100 to 240VAC, 24VDC Output; DC/DC Power Supply Module: 38 to 54VDC, 24VDC Output

ESD/EMP Protection

Air: ± 24 kV, Contact: ± 24 kV

Enclosure Characteristics

SGCC Steel

Processor

MIPS64 16 Core 1.8 GHz with Hardware Acceleration for Packet Processing

Weight

Without Mount: 4.950 kg (10.91 lb) ; With Mount: 5.045 kg (11.12 lb)

LEDs

System : Status ; SFP+ Data Ports: Link/Activity; RJ45 Data Port: Link/Activity

Operating Humidity

5 – 95% Noncondensing

Operating Temperature

5 to 40° C (23 to 104° F)

Certifications

CE, FCC, IC

Power Method

Hot-Swappable AC/DC or DC/DC* Power Supply Module

Buttons

Reset