AirEngine 8760R-X1

AirEngine 8760R-X1

Liên hệ giá tốt và giá sỉ

Thiết bị thu phát sóng WiFi – Huawei AirEngine 8760R-X1

• Chuyên dụng: Trong nhà

• Chuẩn: 802.11 ax/ac/a/b/g/n – wave 2

• Băng tần, Tốc Độ

2.4 Ghz tốc độ 574 Mbps

5 Ghz tốc độ 4.8 Gbps

Thiết bị phát WiFi AirEngine 8760R-X1

AirEngine 8760R-X1 là thiết bị thu phát sóng WiFi ngoài trời chuẩn WiFi 6 (802.11ax) hàng đầu của Huawei . Thiết bị cung cấp hiệu suất phủ song ngoài trời liên tục với khả năng chống nước,bụi,bẩn và cát .

AirEngine 8760R-X1 có khả năng chống sét lan truyền trên các cổng anten , với khả năng chống sét lan truyền lên đến 6kA hoặc 6kV, thiết kế chống nước , bụi bẩn và nhiệt độ hoạt dộng rộng (–40°C đến 65°C) . Hỗ trợ hoạt động hiệu quả ngay cả trong môi trường khác nghiệt

AirEngine 8760R-X1 được trang bị anten 16×16 MU-MIMO và đạt được tốc độ truyền ngoài trời lên đến 10,75Gbps . Với những điểm mạnh trên giúp cho AirEngine 8760R-X1 đáp ứng được tất cả các yêu cầu mạng để phủ sóng ngoài trời như: các sân vận động, phố đi bộ, công viên giải trí ….

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

AirEngine 8760R-X1 có 3 chế độ cấu hình : Fit , Fat và Cloud Controller giúp cho khả năng triển khai ,vận hành được  và bảo trì được tối ưu hơn

AirEngine 8760R-X1 được trang bị anten 8T8R thông minh ( hỗ trợ trên dãi tần 2.4Ghz) giúp cải thiện đáng kể khả năng truyền và nhận tín hiệu WiFi, giúp tang độ phủ sóng lên đến 40%

AirEngine 8760R-X1 hỗ trợ chuẩn WiFi 6 (802.11ax) có tốc độ nhanh gấp 4 lần WiFi 5 (802.11ac). WiFi 6 được tích hợp công nghệ OFDMA và MU-MIMO giúp cải thiện hiệu suất trên toàn toàn mạng để truy cập ở những nơi có mật độ cao.

Chuẩn Wi-Fi 6 (802.11ax)

  • Là các chuẩn Wi-Fi thế hệ mới nhất của IEEE 802.11, 802.11ax cải thiện trải nghiệm người dùng trong các tình huống truy cập mật độ cao và hỗ trợ các dải tần 2,4 GHz và 5 GHz.
  • Công nghệ UL/DL MU-MIMO trên cả hai băng tần 2,4 GHz và 5 GHz cho phép một AP đồng thời truyền dữ liệu đến và nhận dữ liệu từ nhiều STA và tối ưu sử dụng tài nguyên phổ.
  • Điều chế 1024QAM, tăng hiệu suất truyền dữ liệu 25% so với 802.11ac (256QAM).
  • Cơ chế lập lịch UL/DL OFDMA cho phép nhiều người dùng nhận và gửi thông tin cùng lúc, giảm độ trễ và nâng cao hiệu suất mạng.
  • Công nghệ Tái sử dụng không gian (SR) sử dụng chức năng tô màu của tập hợp dịch vụ cơ bản (BSS) giúp các AP và STA phân biệt các BSS, giảm nhiễu đồng kênh.
  • Tính năng Thời gian đánh thức mục tiêu (TWT)* cho phép các AP và STA sắp xếp thời gian ngủ và đánh thức nhau, theo đó kéo dài tuổi thọ pin của các STA

 UL/DL MU-MIMO

Công nghệ UL/DL MU-MIMO cho phép một AP gửi dữ liệu đến nhiều STA đồng thời, giúp tăng gấp đôi mức sử dụng tài nguyên phổ, tăng số lượng người dùng truy cập và băng thông, đồng thời nâng cao trải nghiệm người dùng trong các tình huống truy cập mật độ cao.

Công nghệ mảng ăng-ten thông minh

AP được trang bị mảng ăng-ten thông minh băng tần kép và thuật toán chuyển mạch thông minh có thể phát hiện môi trường và mật độ truy cập cảu người dùng một cách thông minh, giúp đạt được vùng phủ tín hiệu chính xác hơn và triệt nhiễu. Thiết kế này cung cấp hướng phủ sóng tín hiệu và chất lượng tín hiệu tối ưu cho mỗi STA, mang lại trải nghiệm truy cập mạng không dây liền mạch và mượt mà cho người dùng.

Truy cập tốc độ cao

AP hỗ trợ băng thông tần số 160 MHz, giúp tăng số lượng sóng mang dữ liệu có sẵn và mở rộng các kênh truyền dẫn. Ngoài ra, các AP sử dụng điều chế 1024QAM và MU-MIMO để đạt được tốc độ lên đến 4,8 Gbps trên băng tần 5 GHz và 5,37 Gbps cho thiết bị.

Công nghệ tăng cường mật độ cao

Huawei sử dụng các công nghệ sau để giải quyết những thách thức trong các tình huống mật độ cao, bao gồm các sự cố truy cập, tắc nghẽn dữ liệu và trải nghiệm chuyển vùng kém:

SmartRadio để tối ưu hóa giao diện không gian

  • Cân bằng tải trong quá trình chuyển vùng thông minh: Thuật toán cân bằng tải có thể hoạt động trong quá trình chuyển vùng thông minh để phát hiện cân bằng tải giữa các AP trên mạng sau khi chuyển vùng STA để điều chỉnh tải STA trên mỗi AP, cải thiện độ ổn định của mạng.
  • Công nghệ DFA thông minh: Sử dụng thuật toán gán tần số động (DFA) để tự động phát hiện nhiễu đồng kênh và kênh liền kề, đồng thời xác định mọi sóng dự phòng 2,4 GHz. Thông qua thương lượng tự động giữa các AP, sóng dự phòng sẽ tự động chuyển sang chế độ khác (các model AP 5G kép hỗ trợ chuyển mạch 2.4G sang 5G) hoặc bị tắt để giảm nhiễu đồng kênh 2,4 GHz và tăng dung lượng hệ thống.
  • Công nghệ tối ưu hóa xung đột thông minh: Sử dụng các thuật toán lập lịch phát sóng và truy cập kênh truyền phân tán nâng cao (EDCA) động để thiết lập thời gian chiếm đóng kênh và mức độ ưu tiên dịch vụ của từng người dùng. Tính năng này đảm bảo mỗi người dùng được gán thời gian tương đối như nhau để sử dụng tài nguyên kênh và các dịch vụ người dùng được lập lịch theo thứ tự, cải thiện hiệu suất xử lý dịch vụ và trải nghiệm người dùng.

Tối ưu hóa hiệu suất giao diện không gian

  • Trong các tình huống mật độ cao tại nơi có nhiều người dùng truy cập mạng, số lượng STA tốc độ thấp tăng lên sẽ tiêu tốn nhiều tài nguyên hơn trên giao diện không gian, làm giảm dung lượng AP và trải nghiệm người dùng. Do đó, các AP của Huawei sẽ kiểm tra cường độ tín hiệu của các STA trong quá trình truy cập và từ chối truy cập từ các STA tín hiệu yếu. Đồng thời, các AP giám sát tốc độ của các STA trực tuyến theo thời gian thực và buộc ngắt kết nối các STA tốc độ thấp để các STA có thể liên kết lại với các AP có tín hiệu mạnh hơn. Công nghệ kiểm soát truy cập đầu cuối có thể tăng hiệu suất sử dụng giao diện không gian và cho phép nhiều người dùng truy cập hơn.

Bảo đảm an toàn kép có dây và không dây

Các AP của Huawei tích hợp các biện pháp bảo mật dữ liệu có dây và không dây đồng thời bảo đảm an ninh toàn diện.

1.Xác thực và mã hóa để truy cập không dây

  • Các AP hỗ trợ chế độ xác thực/mã hóa WEP, WPA/WPA2-PSK, WPA3-SAE*, WPA/WPA2-PPSK, WPA/WPA2/WPA3*-802.1x và WAPI* giúp bảo mật mạng không dây. Sử dụng cơ chế xác thực danh tính người dùng để đảm bảo chỉ những người dùng được ủy quyền mới có thể truy cập tài nguyên mạng. Sử dụng cơ chế mã hóa dữ liệu được truyền qua các liên kết không dây để đảm bảo chỉ những người dùng mong đợi mới có thể nhận và phân tích cú pháp.

2. Phân tích các nguồn không gây nhiễu Wi-Fi *

  • Các AP của Huawei có thể phân tích và xác định phổ của các nguồn không gây nhiễu Wi-Fi, bao gồm màn hình giám sát trẻ em, thiết bị Bluetooth, điện thoại không dây kỹ thuật số (chỉ ở dải tần 2,4 GHz), bộ truyền âm thanh không dây (ở cả hai dải tần 2,4 GHz và 5 GHz ), bộ điều khiển trò chơi không dây và lò vi sóng. Huawei NCE-Campus có thể phát hiện vị trí chính xác và hiển thị phổ của của các nguồn gây nhiễu, cho phép quản trị viên loại bỏ nhiễu kịp thời.

3. Giám sát thiết bị giả mạo

  • Các AP của Huawei hỗ trợ WIDS/WIPS và có thể giám sát, xác định, bảo vệ, đối phó và quản lý tinh chỉnh trên các thiết bị giả mạo, nhằm đảm bảo an toàn cho môi trường giao diện không gian và truyền dữ liệu không dây.

4. Xác thực và mã hóa truy cập có dây cho AP

  • Kiểm soát truy cập AP đảm bảo tính hợp lệ của các AP. Bảo vệ liên kết CAPWAP và mã hóa DTLS/IPsec giúp bảo đảm an toàn, cải thiện bảo mật truyền dữ liệu giữa AP và WLAN AC.

Nhận dạng ứng dụng tự động

Các AP của Huawei hỗ trợ công nghệ điều khiển ứng dụng thông minh và có thể triển khai điều khiển trực quan trên các ứng dụng từ Lớp 4 đến Lớp 7.

Nhận dạng lưu lượng

  • Cùng với Huawei WLAN AC, các AP có thể xác định hơn 6000 ứng dụng phổ biến trong các tình huống văn phòng khác nhau. Có thể thực hiện kiểm soát chính sách trên các dịch vụ người dùng dựa trên kết quả nhận dạng, bao gồm điều chỉnh mức độ ưu tiên, lập lịch, chặn và giới hạn tốc độ để đảm bảo sử dụng hiệu quả tài nguyên băng thông và cải thiện chất lượng của các dịch vụ chính.

Thu thập thống kê lưu lượng

  • Việc thu thập thống kê lưu lượng của từng ứng dụng trên phạm vi toàn cầu, theo SSID hoặc theo người dùng cho phép quản trị mạng biết được trạng thái sử dụng ứng dụng trên mạng. Quản trị viên hoặc nhà điều hành mạng có thể thực hiện kiểm soát trực quan trên các ứng dụng dịch vụ thông qua thiết bị đầu cuối thông minh để tăng cường bảo mật và đảm bảo kiểm soát băng thông hiệu quả.

Tiện ích mở rộng IoT

  • AP cung cấp các cổng USB và PoE out để hỗ trợ mở rộng IoT như Bluetooth, ZigBee và RFID nhằm triển khai các ứng dụng IoT khoảng cách ngắn và công suất thấp.

Quản lý trên đám mây

  • Có thể quản lý AP qua đám mây mà không cần triển khai WLAN AC. Ở chế độ quản lý trên đám mây, có thể triển khai các chức năng xác thực phong phú mà không cần máy chủ xác thực như xác thực khóa chia sẻ trước (PSK), xác thực Cổng thông tin, xác thực SMS và xác thực phương tiện truyền thông xã hội. Chế độ này đơn giản hóa đáng kể việc kết nối mạng và giảm chi tiêu vốn (CAPEX).
  • Ngoài ra, có thể thực hiện nhiều chức năng nâng cao, như lập kế hoạch mạng trên đám mây trực tuyến, triển khai trên đám mây, kiểm tra trên đám mây và O&M trên đám mây thông qua nền tảng quản lý đám mây của Huawei. Trong các tình huống triển khai đa chi nhánh, các AP đám mây được định cấu hình trước trên nền tảng quản lý đám mây.
  • Trong quá trình triển khai mạng tại chỗ, bạn chỉ cần bật nguồn các AP đám mây, kết nối chúng với các cổng mạng của bộ chuyển mạch và triển khai cắm và chạy (PnP) các AP bằng cách quét mã QR. Sau đó các cấu hình trước được tự động chuyển đến các AP giúp rút​ngắn đáng kể thời gian triển khai mạng. Nền tảng quản lý đám mây có thể giám sát trạng thái mạng, trạng thái thiết bị và trạng thái kết nối STA của tất cả các trang web một cách toàn diện và trực quan.
Power Input

PoE power supply: in compliance with IEEE 802.3bt

Maximum Number of Users

≤ 1024 Note: The actual number of users varies according to the environment

Operating Temperature

–40°C to 65°C

Antenna Type

Built-in Smart Antennas

MIMO: Spatial Streams

2.4 GHz: 8×8:8; 5 GHz: 8×8:8 2.4 GHz: 4×4:4; 5 GHz: 12×12:8

Radio Protocols

802.11a/b/g/n/ac/ac Wave 2/ax

Maximum Rate

10.75 Gbit/s

Built-in Bluetooth

BLE 5.0