EdgeRouter X

EdgeRouter X

Liên hệ giá tốt và giá sỉ

Model: ER-X

EdgeRouter X là thiết bị giá phù hợp được thiết kế nhỏ gọn sử dụng thích hợp cho hộ gia đình, quán café, cửa hàng với qui mô vừa và nhỏ

EdgeRouter X cung cấp 5 ports Gigabit Ethernet với khả năng định tuyến lên đên 260 kpps cho 64‑byte packets, 1 Gbps cho 1518-byte packets
►  EdgeRouter X độ tin cậy lên đến 99.9% cho các ứng dụng yêu cầu độ tin cậy cao.
►  EdgeRouter X được quản lý và giám sát dễ dàng, trực quan thông qua EdgeOS độc quyền của Ubiquiti Network. Đồng thời vẫn có thể quản lý thông qua giao diện dòng lệnh Command-Line Interface (CLI).

Router Cân Bằng Tải Cộng Băng Thông EdgeRouter X

EdgeRouter X là một model cùng dòng EdgeRouter X SFP. EdgeRouter X thích hợp cho hộ gia đình, quán café, cửa hàng với qui mô vừa và nhỏ.

Nhiều người sử dụng quên mất rằng modem của các nhà mạng chỉ có thể đáp ứng được ổn định tối đa cho 40 kết nối. Việc tăng thêm thiết bị sử dụng WiFi sẽ gây nên tình trạng quá tải, giảm tốc độ mạng. EdgeRouter X sẽ giúp bạn giải quyết tình trạng quá tải do sự tăng lên đột ngột này.

Hình ảnh sản phẩm EdgeRouter X

 

EdgeRouter X

EdgeRouter X

Model: ER-X

• (5) Gigabit RJ45 ports (1 WAN 4 LAN or 2 WAN 3 LAN)

• Passive PoE passthrough option *

*Requires 24V passive PoE or a 12W minimum power adapter (not included)

• Power via 24V passive PoE or power adapter

• Ports configurable for line-rate, Layer-2 switching

• 260 kpps for 64-byte packets

• 1 Gbps for 1518-byte packets

Nguồn cấp PoE

EdgeRouter X có 1 cổng cấp nguồn PoE passthrough để cấp nguồn cho các dòng sản phẩm airMAX. Đồng thời, thiết bị hỗ trợ cổng PoE in/out rất thuận tiện, giúp đơn giản việc kết nối thiết bị mà vẫn đảm bảo độ ổn định.

EdgeRouter X

Kết nối Gigabit

EdgeRouter X cung cấp 5 cổng Gigabit hoạt động độc lập đảm nhiện chức năng định tuyến hoặc chuyển mạch một cách linh hoạt.

Với 5 cổng Lan kết nối: 1 cổng PoE vào cho router, 1 cổng PoE ra cho thiết bị phát wifi, và 3 cổng còn lại chuẩn Gigabit giúp hệ thống mạng luôn chạy với tốc độ cao nhất.

EdgeRouter X

EdgeOS – Giao diện quản lý thân thiện

Tích hợp Giao diện CLI, Giao diện Web cho phép truy cập thuận tiện đến các chức năng tiên tiến khác. Giúp người dùng tìm hiểu, thực hiện các tính năng định tuyến đơn giản của thiết bị để cấu hình và giám sát.

EdgeRouter X

Sơ đồ lắp đặt chuẩn của hệ thống

EdgeRouter X chỉ là thiết bị router cân bằng tải chứ không phải thiết bị phát wifi. Vì vậy nếu bạn đang cần một giải pháp truy cập 100 – 150 users cùng 1 lúc thì có thể sử dụng combo gồm 1 EdgeRouter X (hoặc 1 EdgeRouter Lite) kèm Unifi AC Pro (150 users) và Unifi AC LR (120 users) và Unifi AC Lite (100 users).

EdgeRouter X

(Example of a CPE Deployment for the ER-X)

EdgeRouter X

 

(Example of a Service Provider Deployment for the ER-X)

Thông số kỹ thuật của EdgeRouter X

– CPU: Dual-Core 880 MHz, MIPS1004Kc.

– RAM: 256 MB DDR3.

– Flash: 256 MB NAND.

– Layer 3 Forwarding (64 bytes): 130.000 packets per second (pps).

– Data/PoE Input: 1 port Gigabit Ethernet.

– Data/PoE Output: 1 port Gigabit Ethernet.

– Data Port: 3 ports Gigabit Ethernet.

– Tính năng Routing Protocols: Static Routes, OSPF, RIP, BGP.

– Tính năng PPPoE.

– Tính năng Firewal Policies.

– Tính năng NAT Rules.

– Tính năng DHCP Services.

– Tính năng Quality of Service (QoS).

– Tính năng 802.1q VLAN.

– Hỗ trợ tính năng VPN.

– Hỗ trợ IPv6.

– Hỗ trợ tính năng Load Balancing.

– Quản lý bằng Web UI hoặc CLI (SSH, Telnet).

– Nguồn: 12VDC, 0.5A Power Adapter (Included) hoặc Passive PoE 24V.

– Công suất tiêu thụ tối đa: 5W.

– Nhiệt độ: -10°C – 45°C.

– Độ ẩm: 10% – 90%.

– Thiết kế để trên bàn hoặc gắn tường.

EdgeRouter XEdgeRouter X

 

Nếu bạn chưa biết cách cài đặt UniFi Controller & cấu hình sử dụng thì có thể tham khảo 3 bài hướng dẫn sau của wifi.fpt.net

1. Cài đặt UniFi Controller trên Hệ điều hành Windows xem tại link.

2. Hướng dẫn sử dụng UniFi Controller xem tại link.

3. Hướng dẫn cấu hình sử dụng UniFi Controller trên trình duyệt web xem tại link.

 

Mời mọi người tham gia Group Cộng đồng UniFi để được hỗ trợ, chia sẻ những kinh nghiệm thực tế về các vấn đề kỹ thuật của UniFi, cũng như các vấn đề khác của thiết bị WiFi, Networks!

Video Hướng Dẫn Cấu Hình UniFi xem tại đây.

—————————–

????????ô???????? ???????????? ????????ê???? ????ệ

Liên Hệ Mua Hàng: 0933.769.199

Fanpage UniFi-Ubiquiti Viet Nam xem tại đây.

Hỗ Trợ Kỹ Thuật: 028-7300-2222 Số máy lẻ: 89777 – 8654

Lưu ý : Thời gian hỗ trợ trong giờ hành chính (Thứ Hai – Thứ Sáu ; 08:30 – 17:30)

Dimensions

110 x 75 x 22 mm (4.33 x 2.95 x 0.87")

Weight

175 g (6.17 oz)

Buttons

Reset

Certifications

CE, FCC, IC

Operating Temperature

-10 to 45° C (14 to 113° F)

Operating Humidity

10 to 90% Noncondensing

Power Supply

External AC/DC Adapter

LEDs

Power, Ethernet 0-4

Power Input

12VDC, 0.5A Power Adapter (Included) or 24V Passive PoE

Processor

Dual-Core 880 MHz, MIPS1004Kc

ESD/EMP Protection

Air: ± 24 kV, Contact: ± 24 kV

Supported Voltage Range

9 to 26VDC

Maximum Power Consumption

5W

System Memory

256 MB DDR3 RAM

Wall-Mount

Yes