Switch Aruba 2930F 24G 4SFP (JL259A)
Part number: JL259A
Thiết bị chuyển mạch 2930F 24G 4SFP Switch (JL259A) thuộc dòng 2930F Series, có cấu hình mạnh mẽ với khả năng linh hoạt, cấu hình quản lý qua Cloud, cho phép tối ưu hóa việc quản lý nhanh chóng, thiết lập các văn phòng chi nhánh từ xa.
- Switch Aruba JL259A với 24 cổng RJ45 tốc độ 10/100/1000.
- Thiết bị hoạt động trên layer 3, công nghệ Stack Virtual Switching Framework lên tới 10 switch trên 1 stack. Bên canh đó Switch Aruba JL259A cung cấp 1 số tính năng như các cổng 4 SFP 1G ports tích hợp sẵn.
Tính năng nổi bật switch Aruba 2930F 24G 4SFP
- Switch Aruba JL259A với 24 cổng RJ45 tốc độ 10/100/1000. Thiết bị hoạt động trên layer 3, công nghệ Stack Virtual Switching Framework lên tới 10 switch trên 1 stack. Bên canh đó Switch Aruba 2930F 24G 4SFP cung cấp 1 số tính năng như các cổng 4 cổng quang SFP tốc độ 1G tích hợp sẵn.
- Hỗ trợ VLAN và hỗ trợ gắn thẻ IEEE 802.1Q (4.094 VLAN ID) và 2K VLAN đồng thời.
- Hỗ trợ layer 3 bao gồm Access OSPF, định tuyến và RIP, ACL, sFlow, IPv6 mà không cần cấp phép phần mềm.
- Các hoạt động xác thực tùy chọn bao gồm các giao thức bảo mật dựa trên tiêu chuẩn như 802.1X, MAC và Web xác thực, để tăng cường bảo mật
- Kiểm tra bảo mật truy cập đa nhiệm, mạnh mẽ bao gồm nguồn cổng lọc RADIUS / TACACS +, SSL, cổng bảo mật và MACID BLOCK.
Switch Aruba 2930F 24G 4SFP sử dụng cho việc cung cấp kết nối mạng LAN đến các máy tính làm việc và các thiết bị cần kết nối mạng như bộ phát không dây wifi, máy in, máy chủ, IP camera … Dòng switch Aruba JL259A tiết kiệm chi phí và rất hiệu quả cho việc cung cấp kết nối mạng, với mức tiêu thụ nguồn điện thấp.
Thông số kỹ thuật switch Aruba JL259A
I/O ports and slots | 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 4 SFP |
Additional ports and slots | 1 dual-personality (RJ-45 or USB micro-B) serial console port |
Physical characteristics | Dimensions: 17.42(w) x 7.88(d) x 1.73(h) in (44.25 x 20.02 x 4.39 cm) (1U height) Weight: 5.31 lb (2.41 kg) |
Memory and processor | Dual Core ARM Coretex A9 @ 1016 MHz, 1 GB DDR3 SDRAM; Packet buffer size: 12.38 MB 4.5MB Ingress/7.875MB Egress, 4 GB eMMC |
Mounting and enclosure | Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); Horizontal surface mounting; Wall mounting |
Performance | 1000 Mb Latency < 3.8 µs (64-byte packets) Throughut up to 41.7 Mpps Switching capacity: 56 Gbps MAC address table size: 32768 entries |
Environment | Operating temperature: 32°F to 113°F (0°C to 45°C) Operating relative humidity: 5% to 95%, noncondensing Nonoperating/Storage temperature:-40°F to 158°F (-40°C to 70°C) Nonoperating/Storage relative humidity:15% to 95% @ 149°F (65°C), noncondensing Altitude: up to 10,000 ft (3 km) Acoustic: Power: 49.7 dB, Pressure: 37.1 dB |
Electrical characteristics | Frequency: 50/60 Hz Maximum heat dissipation: 100 BTU/hr (105.5 kJ/hr) Voltage: 100 – 240 VAC, rated Maximum power rating: 29.3 W Idle power: 19.5 W Notes: Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical : maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated |
Safety | UL 60950-1, 2nd Edition; EN 60950-1:2006 +A11:2009 +A1:2010 +A12:2011+A2:2013; IEC 60950-1:2005 +A1:2009 +A2:2013; CSA 22.2 No. 60950-1-07 2nd; EN 60825-1:2007 / IEC 60825-1:2007 Class 1 |
Emissions | EN 55022:2010/CISPR 22 Class A; FCC CFR 47 Part 15 Class A; VCCI Class A; ICES-003 Class A; CNS 13438 |
Management | Aruba AirWave Network Management; IMC – Intelligent Management Center; Command-line interface; Web browser; Configuration menu; SNMP manager; Telnet; RMON1; FTP; Out-of-band management (serial RS-232C or micro USB) |
Các tính năng hỗ trợ trên switch Aruba JL259A
Unified Wired and Wireless |
|
Software-defined networks | REST APIs and OpenFlow |
Quality of Service (QoS) |
|
Connectivity |
|
Performance and efficiency |
|
Convergence |
|
Resiliency and high availability |
|
Simplified configuration and management |
|
Manageability |
|
Layer 2 switching |
|
Layer 3 |
|
Security |
|
Monitor and diagnostics | Digital optical monitoring of SFP+ and 1000BASE-T transceivers |
Thiết bị đang được phân phối chính hãng tại FPT
Fanpage: FPT – Thiết Bị Mạng
Hotline: 0933 769 199
Weight | 4,46 kg |
---|---|
Dimensions | 30,42 × 44,25 × 4,39 cm |