EdgeRouter X SFP

EdgeRouter X SFP

Liên hệ giá tốt và giá sỉ

Model: ER-X-SFP

► EdgeRouter X SFP là thiết bị giá phù hợp được thiết kế nhỏ gọn cho các ứng dụng trường học, công ty, khách sạn, văn phòng…
► EdgeRouter X SFP có độ tin cậy lên đến 99.9% cho các ứng dụng yêu cầu độ tin cậy cao.
► EdgeRouter X SFP được quản lý và giám sát dễ dàng, trực quan thông qua EdgeOS độc quyền của Ubiquiti Network. Đồng thời vẫn có thể quản lý thông qua giao diện dòng lệnh Command-Line Interface (CLI).
► EdgeRouter X SFP cung cấp 1 port quang và 5 ports Gigabit Ethernet với ngõ ra Passive PoE.

EdgeRouter X SFP là Router và cân bằng tải Ubiquiti chuyên nghiệp với thiết kế nhỏ gọn, giá thành rẻ và nhiều tính năng. Thiết bị được trang bị nhiều cổng kết nối và cấp nguồn PoE cho các thiết bị kết nối với nó. Cùng wifi.fpt.net tìm hiểu về dòng sản phẩm này nhé!

Hình ảnh sản phẩm EdgeRouter X SFP

 

EdgeRouter X SFP

 

EdgeRouter X SFPEdgeRouter X SFP

EdgeRouter X SFP là thiết bị mạng dùng để chuyển các gói dữ liệu qua một liên mạng đến các đầu cuối, thông qua một tiến trình định tuyến. Khác với những loại router thông thường EdgeRouter X SFP với 3 chức năng chính là: chịu tải, cân bằng tải, gộp băng thông. Thiết bị có khả năng tải lên tới 100 đến 150 máy đồng thời.

Những đặc điểm nổi bật của thiết bị EdgeRouter X SFP

EdgeRouter X SFP là một model cùng dòng EdgeRouter X, thích hợp cho những nơi đòi hỏi khả năng định tuyến cao, trao đổi thông tin lớn và liên tục như: khách sạn, sân bay, ký túc xá, nhà hàng, …

EdgeRouter X SFP có độ tin cậy lên đến 99.9% cho các ứng dụng yêu cầu độ tin cậy cao.

Khả năng PoE linh hoạt

EdgeRouter X SFP hỗ trợ PoE passive 24V cấp nguồn cùng lúc cho 05 thiết bị airMAX hoặc các dòng WiFi khác của UniFi như: UAP-AC-Lite, UAP-AC-LR, UAP, UAP-LR.

EdgeRouter X SFP

Kết nối Gigabit

EdgeRouter X SFP có 5 cổng mạng Gigabit RJ45 độc lập và 1 cổng Gigabit SFP – cả 6 cổng đều có thể được cấu hình để chuyển đổi tính năng WAN hoặc LAN.

EdgeRouter X SFP

SFP Quang

Cổng quang 1 Gigabit SFP giúp tăng khả năng truyền dẫn (hay phạm vi kết nối mạng) giữa EdgeRouter đến các thiết bị mạng khác được xa hơn.

EdgeRouter X SFP

Quản lý tập trung

EdgeRouter X SFP hỗ trợ quản lý và cấu hình qua cloud với phần mềm UNMS được Hãng Ubiquiti cung cấp miễn phí. Giúp cho người quản trị có thể quản lý tập trung nhiều Router khác nhau trên cùng một giao diện duy nhất.

EdgeRouter X SFPĐồng thời vẫn có thể quản lý thông qua giao diện dòng lệnh Command-Line Interface (CLI).

Thông số kỹ thuật EdgeRouter X SFP

  • Model: ER-X-SFP
  • CPU: Dual-Core 880 MHz, MIPS1004Kc.
  • RAM: 256 MB DDR3.
  • Flash: 256 MB NAND.
  • Layer 3 Forwarding (64 bytes): 130.000 packets per second (pps).
  • 260 kpps for 64-byte packets
  • 1 Gbps for 1518-byte packets
  • Data/PoE Output: 5 ports Gigabit Ethernet.
  • Data Port SFP: 1 port Gigabit Ethernet.
  • Tính năng Routing Protocols: Static Routes, OSPF, RIP, BGP.
  • Tính năng PPPoE.
  • Tính năng Firewal Policies.
  • Tính năng NAT Rules.
  • Tính năng DHCP Services.
  • Tính năng Quality of Service (QoS).
  • Tính năng 802.1q VLAN.
  • Hỗ trợ tính năng VPN.
  • Hỗ trợ IPv6.
  • Hỗ trợ tính năng Load Balancing.
  • Quản lý bằng Web UI hoặc CLI (SSH, Telnet).
  • Nguồn: 24VDC, 2.5A Power Adapter (Included).
  • Công suất tiêu thụ tối đa: 5W.
  • Nhiệt độ: -10°C – 45°C.
  • Độ ẩm: 10% – 90%.
  • Thiết kế để trên bàn hoặc gắn tường.

EdgeRouter X SFP

EdgeRouter X SFP

 

Nếu bạn chưa biết cách cài đặt UniFi Controller & cấu hình sử dụng thì có thể tham khảo 3 bài hướng dẫn sau của wifi.fpt.net

1. Cài đặt UniFi Controller trên Hệ điều hành Windows xem tại link.

2. Hướng dẫn sử dụng UniFi Controller xem tại link.

3. Hướng dẫn cấu hình sử dụng UniFi Controller trên trình duyệt web xem tại link.

 

Mời mọi người tham gia Group Cộng đồng UniFi để được hỗ trợ, chia sẻ những kinh nghiệm thực tế về các vấn đề kỹ thuật của UniFi, cũng như các vấn đề khác của thiết bị WiFi, Networks!

Video Hướng Dẫn Cấu Hình UniFi xem tại đây.

—————————–

Liên Hệ Mua Hàng: 0933.769.199

Fanpage UniFi-Ubiquiti Viet Nam xem tại đây.

Hỗ Trợ Kỹ Thuật: 028-7300-2222 Số máy lẻ: 89777 – 8654

Lưu ý : Thời gian hỗ trợ trong giờ hành chính (Thứ Hai – Thứ Sáu ; 08:30 – 17:30)

Dimensions

142 x 75 x 23 mm (5.59 x 2.95 x 0.91")

Weight

215 g (7.58 oz)

Buttons

Reset

Maximum Power Consumption

5W

Certifications

CE, FCC, IC

Operating Temperature

-10 to 45° C (14 to 113° F)

Operating Humidity

10 to 90% Noncondensing

Power Supply

External AC/DC Adapter

LEDs

Power, Link/Activity (6), PoE (5)

Power Input

24VDC, 2.5A Power Adapter (Included)

Processor

Dual-Core 880 MHz, MIPS1004Kc

Memory

256 MB DDR3 RAM